Lớp tôi
Này thím!!!Đăng kí đê
Mấy bạn Hai lúa nào không biết thì (Đăng kí) nó ở trên thanh menu (Đầu trang)đó
Lớp tôi
Này thím!!!Đăng kí đê
Mấy bạn Hai lúa nào không biết thì (Đăng kí) nó ở trên thanh menu (Đầu trang)đó
Lớp tôi
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Lớp tôi

NƠI GIAO LƯU, HỌC HỎI, CHAT CHIT VÀ....TÁN GÁI
 
Trang ChínhTrang Chính  GalleryGallery  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  
Bài gửi sau cùng
Bài gửiNgười gửiThời gian
[�] Hướng dẫn chế truyện troll đây. Wed Nov 28, 2012 8:58 am
[�] Kể về hình ảnh bà trog Bếp lửa' của Bằng Việt Wed Nov 07, 2012 12:07 pm
[�] Em hãy kể lại bài thơ Ánh trăng của Nguyễn Duy Wed Nov 07, 2012 11:40 am
[�] Wh - questions, Gerund, To - infinitive Tue Nov 06, 2012 6:51 pm
[�] Gerund and Infinitive--unit 5 Tue Nov 06, 2012 6:44 pm
[�] Cach dung Photoscape Tue Nov 06, 2012 5:48 pm
[�] cách làm đô rê mon chế Mon Nov 05, 2012 9:25 pm
[�] Key Norton Internet Security 2012 Mon Nov 05, 2012 12:50 pm
[�] TLV số 3-Đề 4:Kể về cuộc gặp gỡ các anh bộ đội....nhân ngày 22/12....... Sun Nov 04, 2012 6:19 pm
[�] Đề 3 TLV số 3:Nhân dịp 20/11.....kể...kỉ niệm với thầy cô giáo cũ Sun Nov 04, 2012 6:04 pm
[�] Bài TLV số 3-Đề 2: Em hãy tưởng tượng mình gặp gỡ người lính lái xe trong tiểu đội xe không kính..... Sun Nov 04, 2012 6:00 pm
[�] Bài TLV số 3-Đề 1: Kể về 1 lần em trót đọc nhật kí của bạn Sun Nov 04, 2012 5:52 pm
[�] Phần mềm lịch sử địa lý Việt Nam Sun Nov 04, 2012 12:37 pm
[�] IDM full crack 2012 Sun Nov 04, 2012 12:32 pm
[�] Phần mềm hóa học của người Việt Sun Nov 04, 2012 12:07 pm
[�] Bí Kíp Quay Cóp ! Thu Nov 01, 2012 10:48 pm
[�] Thông tin thành viên Thu Nov 01, 2012 10:38 pm
[�] Mách teen cuối cấp ‘địa chỉ’ cất giữ kỉ niệm-Lưu giữ địa chỉ của lớp Thu Nov 01, 2012 9:37 pm
[�] Những điều cần làm để lưu giữ kỷ niệm trước khi ra trường Thu Nov 01, 2012 9:29 pm
[�] Phương pháp giải hệ phương trình Wed Oct 31, 2012 8:08 pm

____________________________________________________________________________
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10 Bài gửiThời gian: Tue Nov 06, 2012 6:46 pm Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
#1
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
conan-vs-kid
conan-vs-kid
4/10000
Tổng số bài gửi : 4
Join date : 06/11/2012
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Empty Wh - questions, Gerund, To - infinitive

I/ WH - questions

* Câu hỏi được bắt đầu bằng Wh - (who, whom, when, where, why ...) và how thường được hỏi theo những cách dưới đây:
•1.

Wh + V + Complement/ O ...?


Example:

Who is she looking for?

Where was he?

Who teaches English?

•2. Đối với câu có động từ tình thái (modal verbs) (may, might, can, could, must, ought to ...)

Wh + modal verbs + S + main V ...?



Example:

Why must you go?

When may you come?

What can I do for you?

•3. Đối với động từ thường

Wh + do/does/did + S + main V ...?



Example:

When do you go to the library?

Where did you find your key?

How did he go to school?

•4. Đối với thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành

Wh + have/ has/ had + S + P2 ...?



Example:

Where have you studied so far?

Who has she been in contact with?

Why have you been so sad?

•5. Trả lời cho Wh - questions

- Wh - questions phải được trả lời bằng chi tiết của sự việc, không trả lời bằng Yes, No.

Example: A: Who's that?

B: My roommate

II/ Gerund (danh động từ)

•1. Cấu tạo

Ta thêm đuôi - ing vào sau động từ: V - ing

•2. Tính chất của danh động từ

Danh động từ được dùng như danh từ. Tuy vậy, nó có 2 tính chất của động từ:

+ Nếu là gốc từ ngoại động từ (transitive verb), nó có thể có tân ngữ riêng

She loves driving the car.

O

+ Nó có thể được trạng từ bổ nghĩa:

Please excuse my coming late.

N Adv

•3. Vị trí của danh động từ

•§ Chủ ngữ

Singing is a pleasant pastime.

G

Going to the theatre is fun = It is fun to go to the theatre.

G It is + adj + to V st

•§ Đứng sau động từ

She likes singing.

V G

•§ Đứng sau giới từ

She is fond of reading novels.

Prep G

Thank you for calling.

•§ Bổ ngữ trong cấu trúc S + tobe ...

Seeing is believing. (Trông thấy thì mới tin)

C

My favourite sport is swimming.

•§ Định ngữ

He has a habit of biting his lips when he is puzzled.

•§ Ta có thể sử dụng tính từ sở hữu (my, his, her, our, their ...) trước danh động từ lúc cần thiết

I dislike her shouting at me.

•§ Danh động từ thường dùng sau những thành ngữ:

+ tobe + busy, capable of, fond of, sick of, tired of, used to, accustomed to, worth, near ...

+ cannot bear, cannot held, look forward to ...

+ There is/ was ....; there is no ...; there is much...; there is little ...; It's no use/ good ...; be better

There was talking in the next room.

There is no knowing what may happen. (Không biết việc gì đó có thể xảy ra)

There was much debating on the subject. (Đã có nhiều cuộc tranh cãi về vấn đề này)

It's no use your telling me not to worry. (Không ích lời gì mà anh bảo tôi đừng lo lắng)

You would be better coming with us.

•§ Một số động từ thường dùng với danh động từ:

acknowledge, admit, advise, anticipate, appreciate, avoid, can't help, can't stand, celebrate, consider, delay, deny, detest, discontinue, discuss, dislike, endure, enjoy, escape, explain, face, fancy, favour, feel like, finish, forgive, give up, imagine, justify, keep, continue, mention, mind, miss, postpone, practice, prevent, prohibit, propose, quit, recall, recollect, recommend, report, resent, resist, risk, suggest, support, tolerate, understand ...

III/ To - infinitive (động từ nguyên thể có to)

•1. Vị trí của động từ nguyên thể có to

•§ Chủ ngữ

To work is to learn.

To act like that is childish.

•§ Đứng sau động từ

S + V + to V ...

This house is to let.

I want to know the answer.

We want to go home.

*Một số động từ ở dạng cấu trúc này:

afford, agree, aim, appear, apply, arrange, ask, attempt, beg, care, chance, choose, consent, contract, contrive, dare, decide, decline, demand, desire, determine, endeavour, expect, fail, happen, hasten, hesitate, hope, learn, long, manage, mean, need, offer, plan, pretend, promise, refuse, seek, seem, swear, tend, threaten, undertake, venture, want, wish ...

•§ Đứng sau tân ngữ

S + V + O + to V ...

I want you to meet Lan.

I told him to be patient.

* Một số động từ ở dạng cấu trúc này:

advise, allow, appoint, ask, assist, beg, bribe, challenge, charge, command, compel, condemn, dare, direct, drive, enable, encourage, entitle, expect, forbid, force, help, instruct, intend, invite, lead, mean, need, oblige, order, permit, persuade, prefer, press, recommend, remind, request, require, sentence, teach, tell, tempt, train, trust, urge,

Note: Tất cả các động từ này có thể được dùng ở dạng bị động:

You are expected to come.

•§ Đứng sau tính từ

S + tobe + adj + to V ...

I am sorry to hear it.

He is foolish to meet her again. = It is foolish of him to meet her again.

George is quick to take offence (He takes offence quickly)

* Một số tính từ dùng ở cấu trúc này: glad, (un)able, afraid, certain, easy, hard, possible, ready, right, sure, useless, wrong, anxious, apt, ashamed, bound, curious, determined, eager, free, inclined, keen, prepare, reluctant, willing, likely, happy, sad, sorry, thankful, proud, fortunate, grateful, (un)lucky, pleased, excited, thrilled, delighted, foolish, sorry, selfish, rude, kind, polite, sensible, wise, quick ....

It + tobe + adj + to V ...

* Một số tính từ: important, easy, advisable, better, best, convenient, desirable, difficult, essential, (un)necessary, (im)possible ...

It is important to remember this rule.

There + tobe + n/ pro + to V ...

There is another way to solve this problem.

•§ Đứng sau danh từ

S + V + N + to V ...

I have no wish to quarrel with you.

He showed a determination to please.

•§ Dùng với từ để hỏi (how, when, where ...) sau một số động từ

...V + từ để hỏi + to V ...

She knows how to please people.

Show them how to do exercise.

•§ Dùng trong cụm từ độc lập với phần còn lại của câu.

To tell you the truth, I don't know what the answer is.

(Xin thú thật với anh, tôi không biết trả lời ra sao.)

•§ Dùng trong câu than

Oh! To be young again.

(Ôi! Ước gì được trẻ lại)

•§ Dùng trong các cấu trúc sau:

+ Sau to, in order to, so as to

We came early to help you.

+ ... tobe + too adj (for n/ pro) + to V ... quá để ...

The box is too heavy for me to lift.

+ ....tobe + adj enough (forn/ pro) to V ... đủ ..

This book is easy enough for you to read.

Chú ý:

Một số động từ có thể được theo sau vừa là danh động từ vừa là động từ nguyên mẫu có to: bear, begin, cease, continue, deserve, hate, intend, like, love, omit, prefer, propose, remember, start, try, need, ...

Một số động từ có sự khác nhau về nghĩa giữa cách dung Gerund, to - infinitive: remember, forget, allow, permit, stop, try regret, ....

Remember

Remember to V st: Nhớ phải làm gì (Lời dặn dò)

Remember Ving st: Nhớ lại đã làm gì rồi

Forget

Forget to V st: Quên (không nhớ) phải làm gì

Forget Ving st: Quên đã làm việc gì rồi

Regret

Regret to V st: lấy làm tiếc để làm gì

Regret Ving st: lấy làm tiếc vì đã làm gì rồi

Ta dùng danh động từ sau các động từ này để chỉ một việc thuộc về quá khứ, một việc đã xảy ra trước và dùng động từ nguyên mẫu sau các động từ này để chỉ tương lai

Allow/ permit

Allow/ permit Ving st: cho phép làm điều gì

Allow/ permit sb to V st: cho phép ai làm điều gì

Stop

Stop to V st: dừng lại để làm gì

Stop Ving st: thôi làm gì, bỏ làm gì

Try

Try to V st: cố gắng làm gì

Try Ving st: thử làm gì

See, hear, watch, feel dùng danh động từ để chỉ một việc đang còn tiếp diễn, và dung động từ nguyên mẫu không to để chỉ một việc đã hoàn thành



Translated and collected by Sakura
Trả lời chủ đề này
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10 Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10 Bài gửiThời gian: Tue Nov 06, 2012 6:46 pm Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
#2
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
conan-vs-kid
conan-vs-kid
4/10000
Tổng số bài gửi : 4
Join date : 06/11/2012
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Empty Re: Wh - questions, Gerund, To - infinitive
ai biet them thong tin gi thi bo sung manh me nhe
Trả lời chủ đề này
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10 Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10 Bài gửiThời gian: Tue Nov 06, 2012 6:51 pm Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
#3
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
vtt_forever
vtt_forever
vtt_forever
2/10000
Tổng số bài gửi : 2
Join date : 06/11/2012
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Empty Re: Wh - questions, Gerund, To - infinitive
GERUNDS



Xét hai câu sau:



Reading newspaper, I hear a big noise.



(Đang đọc báo, tôi nghe một tiếng ồn lớn.)



Reading newspaper everyday can know many informations.



(Đọc báo hàng ngày có thể biết nhiều thông tin.)



Reading trong câu thứ nhất là một hành động diễn ra đồng thời với hành động hear.



Nó đóng vai trò là một động từ vì vậy trong trường hợp này là một -ing clause. Trong

câu thứ hai Reading dùng để chỉ việc đọc báo, nó đóng vai trò là chủ từ của can, vì vậy nó có chức năng của một danh từ. Khi động từ được dùng với tính cách là một danh từ như thế này nó được gọi là một gerund (danh động từ).



Như vậy danh động từ là một động từ thêm -ing và có đặc tính của một danh từ.



Danh động từ có thể viết ở các thể như sau:



Active Passive



Present verb + -ing being + PP



Perfect having+PP having been + PP



Ví dụ:



Swimming is a good sport.



(Bơi lội là một môn thể thao tốt)



Being loved is the happiest of one's life.



(Được yêu là niềm hạnh phúc nhất trong đời.)



My brother likes reading novels.



(Anh tôi thích đọc tiểu thuyết.)



His bad habit is telling lies.



(Thói quen xấu của nó là nói dối.)



Chúng ta cũng có thể dùng gerund với sở hữu cách. Ở đây tiếng Anh có cách dùng đặc trưng khác với tiếng Việt. Xem kỹ các ví dụ sau:



You may rely on my brother's coming.



(Anh có thể tin rằng em tôi sẽ đến.)



He insisted on my coming.



(Anh ấy cứ nài tôi đến.)



I don't like your going away.



(Tôi không thích anh đi.)



Đôi khi chúng ta có thể thay gerund bằng một infinitive có to (nhưng không phải lúc nào cũng vậy)



Ví dụ:



Quarrelling is a foolish thing.



- To quarrel is a foolish thing.



(Cãi nhau là một điều ngu xuẩn.)



Most students like studying English.



- Most students like to study English.



(Hầu hết các sinh viên đều thích học tiếng Anh.)



Drinking-water is in this bottle.



- Water to drink is in this bottle.



(Nước uống ở trong cái chai này.)



Vì gerund có đặc tính của một danh từ nên chúng ta cũng có thể ghép nối với một tính từ để làm thành một danh từ kép.Ví dụ:



The sweet singing of the bird delights us.



(Tiếng hót ngọt ngào của chim làm chúng tôi thích thú.)



Một số động từ khi sử dụng có một động từ thứ hai đi theo thì bắt buộc động từ thứ hai phải thêm -ing (tức là dùng nó như một gerund) chứ không phải ở dạng infinitive có to, ví dụ như trường hợp động từ to stop (ngưng, thôi).



Xét hai câu sau:



He stops to talk.



(Anh ngừng lại để trò chuyện.)



He stops talking.



(Anh ta thôi trò chuyện.)



Rõ ràng có sự khác nhau giữa cách dùng thêm -ing và infinitive.



Sau đây là các động từ mà động từ theo sau nó phải có -ing.



stop (ngưng, thôi) fancy (mến, thích)



admit (thừa nhận) consider (suy xét, cân nhắc, coi như)



miss (lỡ, nhỡ) finish (hoàn thành, làm xong)



mind (lưu ý, bận tâm) imagine (tưởng tượng)



deny (chối) involve (làm liên lụy, dính dáng)



delay (hoãn lại) suggest (gợi, đề nghị)



regret (than phiền) avoid (tránh)



practise (thực hành) risk (liều)



detest (ghét) dislike (không thích)



cease (ngừng) postpone (hoãn lại)



Và cả một số thành ngữ sau:



to be busy (bận) to go on (tiếp tục)



to put off (hoãn lại) carry on (tiếp tục)



keep, keep on (cứ, mãi) to burst out (phá lên (cười))



to have done (đã làm) to give up (ngưng, thôi)



Ví dụ:



Stop talking. (Im đi)



I'll read when I've finished cleaning this room.



(Tôi sẽ đọc khi tôi lau xong cái phòng này)



I don't fancy going out this evening.



(Chiều nay tôi không thích đi ra ngoài)



Have you ever considered going to live in another country?



(Có bao giờ bạn nghĩ tới chuyện sang nước khác sống không?)



I can't imagine George doing that.



(Tôi không thể tưởng tượng được George lại làm điều đó.)



When I'm on holiday, I enjoy not having to get early.



(Khi tôi nghỉ lễ, tôi thích không phải dậy sớm.)



Are you going to give up smoking?



(Anh có định thôi hút thuốc không vậy?)



She kept (on) interrupting me while I was speaking.



(Cô ta cứ ngắt lời tôi khi tôi đang nói.)



They burst out laughing.



(Họ phá lên cười.)



He is busy reading.



(Anh ta bận đọc.)



He denies having done that.



(Hắn ta chối rằng đã làm điều đó.)



I always avoid quarrelling to my wife.



(Tôi luôn tránh cãi cọ với vợ tôi.)



I enjoy dancing.



(Tôi thích khiêu vũ.)



Do you mind closing the door?



(Anh có nhớ đóng cửa không đấy?)



Tom suggested going to the cinema.



(Tom đề nghị đi xem phim.)



He admitted having stolen the money.



(Hắn thừa nhận là đã ăn cắp tiền.)



They now regret having got married.



(Bây giờ họ than phiền là đã cưới nhau.)





Gerunds and Participle



Nhớ rằng



Động từ + -ing được dùng như một danh từ gọi là gerund.



Động từ + -ing được dùng như động từ gọi là present participle.



Người ta cũng dùng participle như một adjective để ghép nối với một danh từ.



Ví dụ:



a sleeping child: một đứa bé đang ngủ.



a running car: một chiếc xe đang chạy.



Gerund cũng được dùng để ghép nối với danh từ như thế này. Nhưng phân biệt sự khác nhau giữa gerund và participle.



Chẳng hạn:



a sleeping child = a child who is sleeping



(một đứa bé đang ngủ)



nhưng



a sitting-room = phòng khách



(không phải căn phòng đang ngồi)



Thường khi ghép nối gerund với danh từ giữa hai chữ này có dấu gạch nối (hyphen).



Khi Past Participle ghép nối với danh từ nó có nghĩa passive.



Ví dụ:



A loved man is the happy man.



(Kẻ được yêu là kẻ hạnh phúc.)



Gerund cũng được dùng sau các giới từ.



Ví dụ:



He is successful in studying English.



(Anh ấy thành công trong việc học tiếng Anh.)



Vocabulary



most



most đi trước tính từ để chỉ so sánh cực cấp (superlative).



Khi đi trước danh từ most có nghĩa là hầu hết.



Ví dụ:



Most students like studying English.



(Hầu hết các sinh viên đều thích học tiếng Anh.)



almost: hầu như, gần như, suýt



He almost fell down in the river.



(Anh ta suýt ngã xuống sông.)



another: một cái nữa, một cái khác



Nhớ rằng other có nghĩa là khác. Trong trường hợp nói: Tôi muốn một quyển sách khác ta không nói I want an other book mà phải nói I want another book.



to try



Động từ to try có hai nghĩa cố gắng và thử



Phân biệt cách dùng giữa hai nghĩa này.



Khi có động từ theo sau try ở dạng infinitive có to try có nghĩa là cố gắng.



Ví dụ:



He is trying to learn English.



(Anh ta đang cố gắng học tiếng Anh.)



Khi theo sau try là một gerund hay không phải động từ try có nghĩa là thử.



Ví dụ:



He is trying studying English.



(Anh ta đang thử học tiếng Anh.)
Trả lời chủ đề này
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10 Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10 Bài gửiThời gian: Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
#4
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Sponsored content
Sponsored content
/10000
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Empty Re: Wh - questions, Gerund, To - infinitive
Trả lời chủ đề này
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10 Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Chủ đề trước Chủ đề tiếp theoTrang 1 trong tổng số 1 trang
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10 Wh - questions, Gerund, To - infinitive Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Pt0110
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10
arrow

Lưu ý khi post comment:

  • Không "bóc tem" topic
  • Dùng lời lẽ có văn hoá và lịch sự
  • Xem trang FAQs trước khi hỏi
Bạn không có quyền trả lời bài viết

HTML đang Đóng
BBCode đang Mở
Hình vui đang Mở
Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10 Wh - questions, Gerund, To - infinitive Spacer10